📚 thể loại: ĐỊA ĐIỂM HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO
☆ CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 ALL : 4
•
교회
(敎會)
:
예수 그리스도를 구세주로 믿고 따르는 사람들의 공동체. 또는 그런 사람들이 모여 종교 활동을 하는 장소.
☆☆☆
Danh từ
🌏 GIÁO HỘI, NHÀ THỜ: Cộng đồng của những người tin Giê-xu Ki-tô là chúa cứu thế và theo. Hoặc nơi những người đó tụ tập và hoạt động tôn giáo.
•
성당
(聖堂)
:
가톨릭의 종교 의식이 행해지는 건물.
☆☆
Danh từ
🌏 THÁNH ĐƯỜNG: Tòa nhà nơi nghi thức tôn giáo của Thiên Chúa giáo được tiến hành.
•
절
:
스님들이 불상을 모시고 불교를 가르치고 배우며 도를 닦는 곳.
☆☆
Danh từ
🌏 CHÙA: Nơi các nhà sư thờ tượng Phật, dạy và học Phật giáo rồi tu đạo.
•
사원
(社員)
:
회사에 속하여 일하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NHÂN VIÊN CÔNG TY: Người làm việc và thuộc về một công ty.
• Chế độ xã hội (81) • Nói về lỗi lầm (28) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Sở thích (103) • Thể thao (88) • Du lịch (98) • Gọi món (132) • So sánh văn hóa (78) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Văn hóa ẩm thực (104) • Sinh hoạt công sở (197) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Giải thích món ăn (78) • Mua sắm (99) • Chào hỏi (17) • Ngôn luận (36) • Văn hóa đại chúng (52) • Xin lỗi (7) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Vấn đề môi trường (226) • Triết học, luân lí (86) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Mối quan hệ con người (255)